wise up to Thành ngữ, tục ngữ
wise up to
Idiom(s): wise up (to sb or sth)
Theme: UNDERSTANDING
to begin to understand the truth about someone or something. (Slang.)
• It was almost a week before I began to wise up to John. He's a total phony.
• You had better stay hidden for a while. The police are beginning to wise up.
wise up to|wise|wise up
v. phr., slang To finally understand what is really going on after a period of ignorance. Joe immediately quit his job when he wised up to what was really going on. khôn ngoan đối với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để trở nên khôn ngoan, thận trọng hoặc nhận biết về ai đó hoặc điều gì đó; để thể hiện argumentation hơn hoặc cảm nhận thông thường về ai đó hoặc điều gì đó. Nếu bạn bất khôn ngoan trước những âm mưu của họ, những kẻ lừa đảo này sẽ chiếm lấy công ty của bạn cho tất cả những gì đáng giá. Anh ấy vừa từng thực sự làm xù lông của tui khi chúng tui còn trẻ, nhưng tui đã chiều anh ấy kể từ đó. Khiến ai đó trở nên khôn ngoan, thận trọng hoặc nhận thức rõ ràng hơn về ai đó hoặc điều gì đó; để ép buộc hoặc cho phép ai đó thể hiện argumentation hơn hoặc cảm nhận thông thường về ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "khôn ngoan" và "lên". Cô vừa cố gắng kéo em gái của mình đến với anh ta, nhưng Mary bất nghe. Sống một mình mà bất có công chuyện ổn định trong bốn năm vừa cuốn tui vào một số khó khăn mà những người cùng kiệt phải đối mặt .. Xem thêm: lên, khôn ngoan khôn ngoan để
Nhận thức hoặc trở nên hiểu biết, hiểu biết hoặc tinh vi, như trong Đã đến lúc ai đó muốn bạn đến với Mary; cô ấy là một người tán tỉnh bất thể tin được, hoặc Ngay sau khi Tony hiểu rõ về những gì công ty đang làm, anh ấy vừa nghỉ việc. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900] Cũng xem đặt khôn ngoan. . Xem thêm: lên, khôn ngoan. Xem thêm:
An wise up to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wise up to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wise up to